Đang truy cập :
1
Hôm nay :
25
Tháng hiện tại
: 2951
Tổng lượt truy cập : 288529
Biểu 11/CT | |||||
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ | |||||
Đơn vị tính: ha | |||||
STT | Hạng mục | Tổng diện tích | Địa điểm (huyện) | Ghi chú | |
A | Công trình cấp quốc gia đã xác định trên địa bàn tỉnh | 2,432.64 | |||
I | Đất quốc phòng | 61.00 | |||
II | Đất an ninh | 54.00 | |||
III | Đất khu công nghiệp | 280.00 | |||
1 | Khu công nghiệp Quán Ngang | 175.00 | Gio Linh | ||
2 | Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá (DT mở rộng 262 ha, trong đó: giai đoạn 2011-2015 là 105 ha; giai đoạn 2016-2020 là 157 ha) | 105.00 | Vĩnh Linh | ||
IV | Đất giao thông | 1,412.27 | |||
1 | Đường ven biển (Tổng diện tích 165 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 66 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 99 ha) | 66.00 | Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng | ||
2 | Quốc lộ 1A đoạn TP Đông Hà-TX Quảng Trị | 7.00 | Đông Hà, Triệu Phong, Quảng Trị | ||
3 | Quốc lộ 1A đoạn qua Gio Linh | 1.00 | Gio Linh | ||
4 | Quốc lộ 1A đoạn tránh Hồ Xá | 5.00 | Vĩnh Linh | ||
5 | Quốc lộ 1A đoạn tránh thành phố Đông Hà về phía Đông | 58.00 | Đông Hà, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong | ||
6 | Quốc lộ 9 (Ngã tư Sòng - Lao Bảo) | 90.00 | Cam lộ, Đa Krông, Hướng Hóa | ||
7 | Quốc lộ 9 đoạn từ Ngã tư Sòng về cảng Cửa Việt | 33.00 | Gio Linh, Cam Lộ | ||
8 | Quốc lộ 9 đoạn tránh TT Cam Lộ | 15.00 | Cam Lộ | ||
9 | Mở rộng tuyến tránh phía Nam và cầu vượt đường bộ+đường sắt | 44.00 | Đông Hà | ||
10 | Xây dựng mới đường cao tốc Bắc Nam phía Đông (Dự án Cam Lộ - Túy Loan) | 115.00 | Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng | ||
11 | Xây dựng mới đường cứu hộ, cứu nạn, phòng chống thiên tai phát triển kinh tế | 189.00 | Hải Lăng | ||
12 | Cảng hàng không - sân bay Quảng Trị (Tổng diện tích 290,69 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 113,22 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 177,47 ha) | 113.22 | Gio Linh | ||
13 | Cảng biển Mỹ Thuỷ (Tổng diện tích 913 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 676,05 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 236,95 ha) | 676.05 | Hải Lăng | ||
V | Đất công trình năng lượng | 625.37 | |||
1 | Trung tâm điện lực và 14km đường dây (Tổng diện tích 448 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 180 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 268 ha) | 448.00 | Hải Lăng | ||
2 | Điện gió, điện mặt trời Cồn Cỏ | 0.77 | Cồn Cỏ | ||
3 | Điện, địa nhiệt Đa Krông | 10.00 | Đa Krông | ||
4 | Điện gió Xa Bai, Cu Vơ (300 MW) | 30.00 | Hướng Hóa | ||
5 | Thủy điện Khe Giông | 31.60 | Hướng Hóa | ||
6 | Thủy điện Khe Nghi (6,8MW) và 4km đường dây 35 Kv (Tổng diện tích 100 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 40 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 60 ha) | 40.00 | Hướng Hóa | ||
7 | Thủy điện Khe Chàm (2 MW) 1km đường dây 22 Kv (Tổng diện tích 30 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 12 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 18 ha) | 12.00 | Hướng Hóa | ||
8 | Thủy điện Sê Păng Hiêng (2,4 MW) 1km đường dây 22 Kv (Tổng diện tích 35 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 14 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 21 ha) | 14.00 | Hướng Hóa | ||
9 | Thủy điện Sông Nhùng (2 MW) 8km Đường dây 22kv (Tổng diện tích 36 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 15 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 21 ha) | 15.00 | Hải Lăng | ||
10 | Thủy điện A Chò (9,4 MW) 6km đường dây 35 Kv (Tổng diện tích 37 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 15 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 22 ha) | 15.00 | Đa Krông | ||
11 | Thủy điện Rào Vịnh (0,8 MW) 6km đường dây 22 Kv (Tổng diện tích 22 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 9 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 14 ha) | 9.00 | Cam Lộ | ||
B | Các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh | 10,241.01 | |||
I | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | 76.88 | |||
I.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 39.50 | |||
1 | Mở rộng Khu kiểm soát Khu KT Cửa khẩu Lao Bảo | 9.00 | Hướng Hóa | ||
2 | Khu kiểm soát Cửa khẩu La Lay | 10.00 | Đa Krông | ||
3 | Hội đồng nhân dân tỉnh | 1.22 | Đông Hà | ||
4 | Nhà đón tiếp Thân nhân Liệt sỹ | 0.90 | Đông Hà | ||
5 | Chi cục Kiểm lâm, Phòng cháy chữa cháy rừng | 0.94 | Đông Hà | ||
6 | Sở Y tế và Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.00 | Đông Hà | ||
7 | Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn | 1.00 | Đông Hà | ||
8 | Sở Xây dựng | 1.00 | Đông Hà | ||
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.20 | Đông Hà | ||
10 | Trung tâm Quan trắc kỹ thuật Môi trường | 0.13 | Đông Hà | ||
11 | Trung tâm Phát triển Công nghệ sinh học | 0.28 | Đông Hà | ||
12 | Trung tâm Lưu trữ của tỉnh | 0.51 | Đông Hà | ||
13 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị | 0.50 | Quảng Trị | ||
14 | Ban quản lý Khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa | 2.00 | Hướng Hóa | ||
15 | Chi cục Quản lý thị trường | 0.13 | Vĩnh Linh | ||
16 | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III | 0.11 | Đa Krông | ||
17 | Trạm Khí tượng thủy văn Thạch Hãn | 0.42 | Quảng Trị | ||
18 | Đài truyền thanh, truyền hình tỉnh | 0.15 | Quảng Trị | ||
19 | Văn phòng Công ty cổ phần Thủy điện Quảng Trị | 0.48 | Đông Hà | ||
20 | Văn phòng Công ty Cổ phần Cao su Khe Sanh | 2.60 | Hướng Hóa | ||
21 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới thủy bộ Quảng Trị | 1.93 | Đông Hà | ||
22 | Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng phát triển năng lượng mới | 1.00 | Đông Hà | ||
23 | Trung tâm Quy hoạch phát triển tỉnh Quảng Trị | 1.00 | Đông Hà | ||
24 | Trung tâm Đào tạo và chuyển giao khoa học, công nghệ vùng Bắc Trung Bộ | 2.00 | Đông Hà | ||
I.2 | Các công trình, dự án khác | 37.38 | |||
II | Đất khu công nghiệp | 460.39 | |||
1 | Cụm công nghiệp Đông Lễ | 10.00 | Đông Hà | ||
2 | Cụm công nghiệp Hải Lệ | 49.00 | Quảng Trị | ||
3 | Cụm công nghiệp Cửa Tùng | 10.00 | Vĩnh Linh | ||
4 | Cụm công nghiệp Tân Thành | 50.00 | Hướng Hóa | ||
5 | Cụm công nghiệp Khe Sanh | 10.00 | Hướng Hóa | ||
6 | Cụm công nghiệp Krông Klang | 16.20 | Đa Krông | ||
7 | Cụm công nghiệp Tà Rụt | 16.00 | Đa Krông | ||
8 | Cụm công nghiệp Gio Linh | 10.69 | Gio Linh | ||
9 | Cụm công nghiệp Đông Gio Linh (Tổng diện tích 50 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 20,72 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 29,28 ha) | 20.72 | Gio Linh | ||
10 | Mở rộng Cụm công nghiệp Cam Thành (Tổng diện tích 25,5 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 19,68 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 5,62 ha) | 19.68 | Cam lộ | ||
11 | Cụm công nghiệp Cam Hiếu (Tổng diện tích 70,5 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 10,5 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 60 ha) | 10.50 | Cam Lộ | ||
12 | Cụm công nghiệp Cam Tuyền | 54.00 | Cam Lộ | ||
13 | Cụm công nghiệp đông Ái Tử | 34.60 | Triệu Phong | ||
14 | Cụm công nghiệp Ái Tử | 34.00 | Triệu Phong | ||
15 | Cụm công nghiệp Nam Cửa Việt | 20.00 | Triệu Phong | ||
16 | Cụm công nghiệp Diên Sanh | 30.00 | Hải Lăng | ||
17 | Cụm công nghiệp Hải Thượng | 25.00 | Hải Lăng | ||
18 | Cụm công nghiệp Hải Trường | 40.00 | Hải Lăng | ||
III | Đất cho hoạt động khoáng sản | 221.61 | |||
1 | Khai thác vàng tại khu vực mỏ Vĩnh Ô (Tổng diện tích 20 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 8 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 12 ha) | 8.00 | Vĩnh Linh | ||
2 | Khai thác vàng tại khu vực mỏ A Vao, A Bung (Tổng diện tích 100 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 40 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 60 ha) | 40.00 | Đa Krông | ||
3 | Khai thác vàng tại khu vực mỏ Tà Long (Tổng diện tích 20,41 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 8,41 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 12 ha) | 8.00 | Đa Krông | ||
4 | Khai thác vàng tại khu vực mỏ Hướng Lập (Tổng diện tích 10 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 4 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 6 ha) | 4.00 | Hướng Hóa | ||
5 | Khai thác đồng tại khu vực mỏ Ba Nang (Tổng diện tích 20 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 8 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 12 ha) | 8.00 | Đa Krông | ||
6 | Khai thác sắt tại khu vực mỏ Hướng Sơn (Tổng diện tích 30 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 12 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 18 ha) | 12.00 | Hướng Hóa | ||
7 | Khai thác Titan tại khu vực mỏ Vĩnh Tú, Vĩnh Thái, Vĩnh Kim (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 80.00 | Vĩnh Linh | ||
8 | Khai thác Titan tại khu vực mỏ Gio Mỹ (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 20.00 | Gio Linh | ||
9 | Khai thác Titan tại khu vực mỏ Trung Giang (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 8.00 | Gio Linh | ||
10 | Khai thác than bùn tại khu vực mỏ Gio Châu (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 4.00 | Gio Linh | ||
11 | Khai thác than bùn tại khu vực mỏ Gio Quang (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 2.81 | Gio Linh | ||
12 | Khai thác than bùn tại khu vực mỏ Gio Quang (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 2.80 | Gio Linh | ||
13 | Khai thác than bùn tại khu vực mỏ Thượng An, Lam Thủy, Trà Lộc, Trằm Kéc, Trằm Lớn, Trằm Chùa, Trằm Ẻo, Trằm Ba Phái, Trằm Đen (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 18.00 | Hải Lăng | ||
14 | Khai thác nước khoáng tại khu vực mỏ nước khoáng Đa Krông (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 3.00 | Đa Krông | ||
15 | Khai thác nước khoáng tại khu vực mỏ nước khoáng Tân Lâm (Tổng diện tích ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là ha) | 3.00 | Cam Lộ | ||
IV | Đất có di tích, danh thắng | 31.89 | |||
IV.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 28.69 | |||
1 | Mở rộng, tu bổ khu di tích Động Voi mẹp | 10.00 | Hướng Hóa | ||
2 | Mở rộng, tu bổ khu di tích Nhà tù Lao Bảo | 10.00 | Hướng Hóa | ||
3 | Mở rộng, tu bổ khu di tích lịch sử Ba Lòng | 4.00 | Đa Krông | ||
4 | Mở rộng, tu bổ di tích Nghĩa Trũng | 2.00 | Quảng Trị | ||
5 | Mở rộng, tu bổ di tích lịch sử Dũng Sỹ Phường Sắn | 0.50 | Hải Lăng | ||
6 | Mở rộng, tu bổ di tích lịch sử 3 vụ thảm sát Trung An, Quy Thiện, Kim Giao | 0.50 | Hải Lăng | ||
7 | Mở rộng, tu bổ di tích Đình làng chợ phiên | 0.64 | Cam Lộ | ||
8 | Mở rộng, tu bổ di tích Đồi 241 | 0.50 | Cam Lộ | ||
9 | Mở rộng, tu bổ di tích Làng tướng quan Tây Sơn Kim Hùng | 0.03 | Cam Lộ | ||
10 | Mở rộng, tu bổ di tích Vụ thảm sát 1947 | 0.02 | Cam Lộ | ||
11 | Mở rộng, tu bổ di tích Nhà Tằm | 0.50 | Cam Lộ | ||
IV.2 | Các công trình, dự án khác | 3.20 | |||
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 118.52 | |||
1 | Bãi rác Phước Môn 1 | 14.60 | Quảng Trị | ||
2 | Bãi rác Phước Môn 2 | 5.01 | Quảng Trị | ||
3 | Bãi rác Sa Trung | 13.00 | Vĩnh Linh | ||
4 | Bãi rác An Đức | 6.30 | Vĩnh Linh | ||
5 | Bãi rác Húc Vãn | 7.50 | Hướng Hóa | ||
6 | Bãi rác Tân kim 1 | 8.00 | Hướng Hóa | ||
7 | Bãi rác xã Gio Bình | 8.50 | Gio Linh | ||
8 | Bãi rác thôn 6 Gio Hải | 6.00 | Gio Linh | ||
9 | Bãi rác thôn Tà Rụt 1 | 2.00 | Đa Krông | ||
10 | Bãi rác Khe Xong | 4.00 | Đa Krông | ||
10 | Bãi rác Đồi C2 | 7.00 | Cam Lộ | ||
11 | Bãi rác Hà Xá | 10.50 | Triệu Phong | ||
12 | Bãi rác thôn Tân Diên (Tổng diện tích 20 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 5,61 ha; Giai đoạn 2016 - 2020 là 14,39 ha) | 5.61 | Hải Lăng | ||
13 | Bãi rác Hải Lâm | 10.00 | Hải Lăng | ||
14 | Bãi rác Hải Sơn | 10.00 | Hải Lăng | ||
15 | Bãi rác | 0.50 | Cồn Cỏ | ||
VI | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 29.69 | |||
VI.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | ||||
VI.2 | Các công trình, dự án khác | 29.69 | |||
VII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 26.60 | |||
VII.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | ||||
VII.2 | Các công trình, dự án khác | 26.60 | |||
VIII | Đất cơ sở văn hóa | 80.68 | |||
VIII.2 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 48.89 | |||
1 | Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh | 3.31 | Đông Hà | ||
2 | Công viên cây xanh Nguyễn Huệ | 13.58 | Đông Hà | ||
3 | Công viên cây xanh bờ sông Hiếu (đường Bà Triệu) | 20.00 | Đông Hà | ||
4 | Công viên 2 bên sông Thạch Hãn | 12.00 | Quảng Trị | ||
VIII.2 | Các công trình, dự án khác | 31.79 | |||
IX | Đất cơ sở y tế | 16.06 | |||
IX.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 6.00 | |||
1 | Bệnh viện Tâm thần | 3.00 | Cam Lộ | ||
2 | Trung tâm Kiểm dịch y tế biên giới và phòng khám Đa khoa khu vực tại La Lay | 3.00 | Đa Krông | ||
IX.2 | Các công trình, dự án khác | 10.06 | |||
X | ![]()
| 41.09 | |||
1 | Phân hiệu trường Đại học Huế | 2.80 | Đông Hà | ||
2 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật dạy nghề tại Lao Bảo | 10.00 | Hướng Hóa | ||
3 | Mở rộng Trường Trung cấp y tế Quảng Trị | 2.60 | Đông Hà | ||
4 | Mở rộng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp Hướng Hóa | 0.80 | Hướng Hóa | ||
5 | Trung tâm dạy nghề thị xã Quảng Trị | 1.00 | Quảng Trị | ||
6 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp Cửa Tùng | 2.00 | Vĩnh Linh | ||
7 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp Bến Quan | 2.00 | Vĩnh Linh | ||
8 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp Đa Krông | 2.00 | Đa Krông | ||
9 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp Tà Rụt | 2.00 | Đa Krông | ||
10 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp Hướng Hóa | 2.00 | Hướng Hóa | ||
11 | Trung tâm dạy nghề tổng hợp Triệu Phong | 1.38 | Triệu Phong | ||
12 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | 0.80 | Đông Hà | ||
13 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông thị xã Quảng Trị | 0.50 | Quảng Trị | ||
14 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 1.50 | Quảng Trị | ||
15 | Mở rộng Trường Dân tộc nội trú Gio Linh | 0.40 | Gio Linh | ||
16 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Lao Bảo | 0.50 | Hướng Hóa | ||
17 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông A Túc | 0.50 | Hướng Hóa | ||
18 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Hướng Phùng | 1.00 | Hướng Hóa | ||
19 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Trần Thị Tâm | 1.00 | Hải Lăng | ||
20 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Chế Lan Viên | 0.80 | Cam Lộ | ||
21 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Tà Rụt | 0.80 | Đa Krông | ||
22 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Thận | 1.50 | Triệu Phong | ||
23 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ | 0.80 | Vĩnh Linh | ||
24 | Mở rộng Trường trẻ khuyết tật tỉnh | 0.30 | Đông Hà | ||
25 | ![]()
| 2.11 | Vĩnh Linh | ||
XI | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 24.75 | |||
XI.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 1.28 | |||
1 | Trung tâm Thể dục thể thao khu vực và Nhà thi đấu thị xã Quảng Trị | 1.28 | Quảng Trị | ||
XI.2 | Các công trình, dự án khác | 23.47 | |||
XII | Đất giao thông | 622.51 | |||
XII.2 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 131.00 | |||
1 | Đường tỉnh 576 | 8.00 | Gio Linh | ||
2 | Đường tỉnh 578 (Đường tỉnh cũ) | 6.00 | Gio Linh | ||
3 | Đường tỉnh 579 (Đường tỉnh Ái Tử-Trừ Lấu Cũ) | 29.00 | Triệu Phong, Cam Lộ | ||
4 | Đường tỉnh 581 (Đường tỉnh 68 cũ) | 23.00 | Triệu Phong, Hải Lăng | ||
5 | Đường tỉnh 582 (Đường tỉnh 8 cũ) | 18.00 | Hải Lăng | ||
6 | Đường tỉnh 584 (Đường tỉnh Hải Thượng-Hải Sơn) | 2.00 | Hải Lăng | ||
7 | Đường tỉnh 586 (Tân Long-A Túc-Pa Tầng) | 12.00 | Đa Krông | ||
8 | Đường tỉnh 587 (Đường tỉnh Khe Sanh-Sa Trầm) | 4.00 | Hướng Hóa, Đa Krông | ||
9 | Đường tỉnh 588a (Đường nối TT Krông Klang-Ba Lòng-Hải Phúc) | 7.00 | Đa Krông | ||
10 | Đường vành đai thành phố Đông Hà | 11.00 | Đông Hà | ||
11 | Mở rộng đường Bà Triệu; Hoàng Diệu; Bùi Thị Xuân | 11.00 | Đông Hà | ||
XII.2 | Các công trình, dự án khác | 491.51 | |||
XIII | Đất thuỷ lợi | 1,147.64 | |||
1 | Kè, đê biển (Đê chắn cát Vĩnh Linh - Gio Linh - Triệu Phong - Hải Lăng) | 224.00 | Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng | ||
2 | Đê 2 bờ sông Bến Tám (từ Ngã 3 Sa Lung - Tiên Lai) | 7.00 | Vĩnh Linh | ||
3 | Đê hữu sông Hiếu (khu vực Đông Hà) | 3.00 | Đông Hà | ||
4 | Kè 2 bờ sông Ô Lâu (từ Tân Lương đến Câu Nhi) | 5.00 | Hải Lăng | ||
5 | Kè 2 bờ sông Nhung (từ Thượng Nguyên đến Thượng Xá) | 5.00 | Triệu Phong | ||
6 | Kè Bến Tranh, Bến Sông Hương và hồ chứa nước | 3.00 | Cồn Cỏ | ||
7 | Kè xói lở bờ hữu sông Bến Hải | 39.39 | Gio Linh | ||
8 | Đê tả Thạch Hãn (từ Ngã 3 sông Hiếu - Vĩnh Phước) | 4.95 | Đông Hà | ||
9 | DA kè chống xói lở khẩn cấp 2 bên bờ sông Cam Lộ | 12.00 | Cam Lộ | ||
10 | Thủy lợi Bắc Thạch Hãn | 7.00 | Triệu Phong | ||
11 | Thủy lợi Nam Thạch Hãn | 5.00 | Hải Lăng | ||
12 | Thuỷ lợi Phú Áng | 7.00 | Đông Hà | ||
13 | Thủy lợi Sa Lung (khu vực ngập vùng thượng lưu) | 33.58 | Vĩnh Linh | ||
14 | Hồ Làng Cam I | 5.00 | Vĩnh Linh | ||
15 | Hồ Vĩnh Trường I | 18.00 | Gio Linh | ||
16 | Hồ Vĩnh Hà I | 19.00 | Vĩnh Linh | ||
17 | Hồ Mỹ Duyệt | 2.00 | Vĩnh Linh | ||
18 | Hồ Phó Hùng | 5.00 | Vĩnh Linh | ||
19 | Hồ Phú Thị | 10.00 | Vĩnh Linh | ||
20 | Hồ Mỹ Hội | 19.00 | Vĩnh Linh | ||
21 | Hồ Thuỷ Trung | 4.00 | Vĩnh Linh | ||
22 | Hồ Thuỷ Cần I | 6.00 | Vĩnh Linh | ||
23 | Hồ Liêm Công Tây | 25.00 | Vĩnh Linh | ||
24 | Hồ Tân Trại | 25.00 | Vĩnh Linh | ||
25 | Hồ Lai Cách | 19.00 | Vĩnh Linh | ||
26 | Hồ Vĩnh Hà | 20.00 | Vĩnh Linh | ||
27 | Hồ An Xuân | 14.00 | Vĩnh Linh | ||
28 | Hồ Kinh Môn | 10.00 | Gio Linh | ||
29 | Hồ chứa nước Hà Thượng | 186.70 | Gio Linh | ||
30 | Hồ Vĩnh Trường II | 19.00 | Gio Linh | ||
31 | Hồ Sông Nhi | 15.00 | Hải Lăng | ||
32 | Hồ Đá Bông | 13.00 | Hướng Hóa | ||
33 | Hồ Kreng | 6.00 | Hướng Hóa | ||
34 | Hồ Tà Cơn | 6.00 | Hướng Hóa | ||
35 | Hồ Ba Lũ | 3.00 | Hướng Hóa | ||
36 | Hồ Làng Giun | 9.00 | Hướng Hóa | ||
37 | Hồ Pê Ran | 9.00 | Hướng Hóa | ||
38 | Hồ Làng Bu | 9.00 | Hướng Hóa | ||
39 | Hồ Tân Long | 25.00 | Hướng Hóa | ||
40 | Hồ Làng Chai | 11.00 | Hướng Hóa | ||
41 | Hồ Ma Lai | 5.00 | Hướng Hóa | ||
42 | Hồ Xy Ry | 10.00 | Hướng Hóa | ||
43 | Hồ Bụt | 6.00 | Hướng Hóa | ||
44 | Hồ 19/5, Kênh T5 | 5.00 | Cam Lộ | ||
45 | Hồ Tân Kim | 46.37 | Cam Lộ | ||
46 | Hồ Động Chè | 5.00 | Đakrông | ||
47 | Hồ Dinh Điền | 11.00 | Đakrông | ||
48 | Hồ Ca Lư | 4.00 | Đakrông | ||
49 | Hồ Khe Mèo | 15.00 | Đakrông | ||
50 | Hồ Loue | 6.00 | Đa Krông | ||
51 | Hồ Ba Bình | 2.00 | Đa Krông | ||
52 | Hồ Sa Lam | 2.00 | Đa Krông | ||
53 | Đập Vịnh | 20.00 | Vĩnh Linh | ||
54 | Đập Làng | 16.67 | Vĩnh Linh | ||
55 | Đập Mè Tré | 6.00 | Vĩnh Linh | ||
56 | Đập Dục Đức | 3.00 | Vĩnh Linh | ||
57 | Đập Sa Lung | 1.00 | Vĩnh Linh | ||
58 | Đập Làng Cam | 3.00 | Vĩnh Linh | ||
59 | Đập Làng Mốc | 2.50 | Gio Linh | ||
60 | Đập Khe Chùa, đập Đùng | 5.83 | Cam Lộ | ||
61 | Đập Làng Vây | 7.50 | Hướng Hóa | ||
62 | Đập Khe Chàm | 29.17 | Hướng Hóa | ||
63 | Đập Ra Hùn | 6.67 | Hướng Hóa | ||
64 | Đập Làng Cheng | 6.67 | Hướng Hóa | ||
65 | Đập KLang | 3.33 | Hướng Hóa | ||
66 | Xây dựng đập Làng Mốc | 3.00 | Hướng Hóa | ||
67 | Đập Khe Mèo | 3.33 | Đa Krông | ||
68 | Đập khê Xông | 2.67 | Đa Krông | ||
69 | Đập Ra Loang | 1.17 | Đa Krông | ||
70 | Đập Ba lòng | 4.17 | Đa Krông | ||
71 | Đập kê Kè | 1.50 | Đa Krông | ||
72 | Đập Khe Pi | 1.33 | Đa Krông | ||
73 | Đập Khe Pheng | 0.83 | Đa Krông | ||
74 | Đập Khe Rui | 1.33 | Đa Krông | ||
75 | Đập Khe Nhông | 2.50 | Đa Krông | ||
76 | Đập Làng An | 5.83 | Đa Krông | ||
77 | Đập Khe Su | 6.33 | Đa Krông | ||
78 | Đập Khe Cheng | 1.00 | Đa Krông | ||
79 | Đập Giang Thoan | 3.33 | Đa Krông | ||
80 | Đập A Liêm | 2.00 | Đa Krông | ||
81 | Đập Kỳ Xay | 3.33 | Đa Krông | ||
82 | Đập Bồng Kho | 3.33 | Đa Krông | ||
83 | Đập ADơi | 3.33 | Đa Krông | ||
XIV | Đất công trình năng lượng | 38.64 | |||
1 | Trạm biến áp (TBA) 110KV Cửa Tùng và đường dây110KV nhánh rẽ Cửa Tùng | 17.00 | Vĩnh Linh | ||
2 | Trạm biến áp (TBA) 220 Kv Đông Hà và đoạn đường dây 220KV (từ đường dây 220 Kv đến Trạm biến áp (TBA) 220 KV Đông Hà) | 12.00 | Triệu Phong | ||
3 | Trạm biến áp (TBA) 110 KV Khu CN Quán Ngang | 2.00 | Gio Linh | ||
4 | Trạm biến áp (TBA) 110Kv NMXM Cam Lộ | 1.00 | Cam Lộ | ||
5 | Trạm biến áp (TBA) 110 KV NMXM Tân Lâm | 1.00 | Cam Lộ | ||
6 | Trạm biến áp (TBA) 110KV KCN Tây bắc Hồ Xá | 1.00 | Vĩnh Linh | ||
7 | Trạm biến áp (TBA) 110/35KV Tà Rụt | 3.00 | Đa Krông | ||
8 | Trạm Biến áp (TBA) 110 Tà Rụt và nhánh rẽ | 1.64 | Đa Krông | ||
XV | Đất công trình Bưu chính viễn thông | 5.36 | |||
1 | Bưu cục 3 và Trạm thu phát sóng truyền hình A Xóc | 1.00 | Hướng Hóa | ||
2 | Bưu điện Quán Ngang, Cửa Việt, Trung Giang | 2.00 | Gio Linh | ||
3 | Bưu điện và tram BTS tại cửa khẩu La Lay | 2.00 | Đa Krông | ||
4 | Trung tâm Bưu chính | 0.28 | Đông Hà | ||
5 | Trung tâm Viễn thông Gio Linh | 0.08 | Gio Linh | ||
XVI | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | ||||
XVII | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 15.65 | |||
1 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động tỉnh | 13.61 | Cam Lộ | ||
2 | Trung tâm Đa chức năng cho trẻ mù và khuyết tật | 2.04 | Đông Hà | ||
XVIII | Đất chợ | 64.84 | |||
XVIII.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 7.80 | |||
1 | Chợ Nông sản phía Tây (Thiết Tràng) | 2.00 | Đông Hà | ||
2 | Chợ Nông sản phía Đông (Lập Thạch) | 2.00 | Đông Hà | ||
3 | Chợ Nông sản Hải lệ | 3.00 | Quảng Trị | ||
4 | Chợ nông sản Lao Bảo | 0.80 | Hướng Hóa | ||
XII.2 | Các công trình, dự án khác | 57.04 | |||
XIX | Đất ở tại đô thị | 483.51 | |||
1 | Khu đô thị Bắc sông Hiếu (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 51.20 | Đông Hà | ||
2 | Khu đô thị bắc Quốc Lộ 9 - Khóa Bảo (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 8.40 | Đông Hà | ||
3 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 76.10 | Đông Hà | ||
4 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 101.16 | Đông Hà | ||
5 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 4 (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 133.20 | Đông Hà | ||
6 | Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 11.04 | Đông Hà | ||
7 | Khu đô thị Phường 5 - Đông Lễ (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 17.20 | Đông Hà | ||
8 | Khu đô thị Bắc Thành cổ (Quy mô diện tích khu đô thị 128 ha) | 25.21 | TX Quảng Trị | ||
9 | Khu đô thị sân bay Ái Tử (Quy mô diện tích khu đô thị là 150 ha) | 60.00 | Triệu Phong | ||
XX | Đất ở tại nông thôn | 240.56 | |||
1 | Tái định cư vùng Hò Le (Quy mô diện tích khu dân cư là 300 ha) | 6.28 | Hướng Hóa | ||
2 | Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (Quy mô diện tích khu dân cư là 45,1 ha) | 4.32 | Hướng Hóa | ||
3 | Tái định cư dọc đường Hồ Chí Minh (Quy mô diện tích khu dân cư là 250 ha) | 8.80 | Gio Linh | ||
4 | Tái định cư Linh Hải (Quy mô diện tích khu dân cư là 25 ha) | 1.75 | Gio Linh | ||
5 | Làng Thanh niên lập nghiệp Vĩnh Tường (Quy mô diện tích khu dân cư là 50 ha) | 7.30 | Gio Linh | ||
6 | Cụm dân cư phục vụ khu công nghiệp Quán Ngang (Quy mô diện tích khu dân cư là 49 ha) | 17.15 | Gio Linh | ||
7 | Tái định cư ven biển Hòa Lý (Quy mô diện tích khu dân cư là 2 ha) | 0.80 | Vĩnh Linh | ||
8 | Tái định cư vùng Hiệp Tây (Quy mô diện tích khu dân cư là 6 ha) | 2.40 | Vĩnh Linh | ||
9 | Làng Thanh niên lập nghiệp tây Vĩnh Linh (Quy mô diện tích khu dân cư là 50 ha) | 4.80 | Vĩnh Linh | ||
10 | Tái định cư vùng đồi Nhà máy xi măng (Quy mô diện tích khu dân cư là 100 ha) | 3.20 | Cam Lộ | ||
11 | Tái định cư vùng Xuân Mỹ - Động Mối (Quy mô diện tích khu dân cư là 50 ha) | 2.00 | Cam Lộ | ||
12 | Tái định cư vùng phía Nam đường 9D (Quy mô diện tích khu dân cư là 80 ha) | 2.80 | Cam Lộ | ||
13 | Tái định cư vùng Tân Xuân - Thiện Chánh (Quy mô diện tích khu dân cư là 60 ha) | 2.00 | Cam Lộ | ||
14 | Khu dân cư Ngã tư Sòng (Quy mô diện tích khu dân cư là 338 ha) | 35.50 | Cam Lộ | ||
15 | Khu đô thị nam sông Vĩnh Phước (Quy mô diện tích khu dân cư là 200ha) | 60.00 | Triệu Phong | ||
16 | Khu dân cư Nam Cửa Việt (Quy mô diện tích khu dân cư là 69,5 ha) | 24.33 | Triệu Phong | ||
17 | Tái định cư Ái Tử - Trừ Lấu (Quy mô diện tích khu dân cư là 50 ha) | 2.00 | Triệu Phong | ||
18 | Tái định cư vùng Thượng Phước - Thấm (Quy mô diện tích khu dân cư là 100 ha) | 4.00 | Triệu Phong | ||
19 | Tái định cư vùng Phước Mỹ (Quy mô diện tích khu dân cư là 50 ha) | 4.00 | Triệu Phong | ||
20 | Khu dân cư di dân khỏi vùng ngập lụt 3 xã Thượng, Giang, Long (Quy mô diện tích khu dân cư là 63,63 ha) | 8.63 | Triệu Phong | ||
21 | Tái định cư vùng đồi K4 (Quy mô diện tích khu dân cư là 125 ha) | 3.28 | Hải Lăng | ||
22 | Tái định cư vùng đồi phía Tây Nam (Quy mô diện tích khu dân cư là 200 ha) | 9.20 | Hải Lăng | ||
23 | Tái định cư xã Hải Phú (Quy mô diện tích khu dân cư là 100 ha) | 3.52 | Hải Lăng | ||
24 | Khu dãn dân vùng ngập lũ (Quy mô diện tích khu dân cư là 10 ha) | 2.000 | Hải Lăng | ||
25 | Khu định canh định cư Apun (Quy mô diện tích khu dân cư là 4,5 ha) | 1.500 | Đa Krông | ||
26 | Tái định cư vùng đồi Động Đoàn (Quy mô diện tích khu dân cư là 25 ha) | 3.00 | Đa Krông | ||
27 | Tái định cư vùng Pa Loang (Quy mô diện tích khu dân cư là 20 ha) | 3.00 | Đa Krông | ||
28 | Tái định cư vùng Cu Pua (Quy mô diện tích khu dân cư là 17 ha) | 1.40 | Đa Krông | ||
29 | Tái định cư tránh lũ thôn Húc Nghì (Quy mô diện tích khu dân cư là 60 ha) | 4.00 | Đa Krông | ||
30 | Tái định cư tránh lũ xã Ba Lòng (Quy mô diện tích khu dân cư là 15 ha) | 2.40 | Đa Krông | ||
31 | Làng Thanh niên lập nghiệp Kreng (Quy mô diện tích khu dân cư là 5 ha) | 1.20 | Đa Krông | ||
32 | Khu dân cư Cây Trâm (Quy mô diện tích khu dân cư là 27 ha) | 4.00 | Quảng Trị | ||
XXI | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 595.10 | |||
XX.1 | Các công trình, dự án cấp tỉnh đã xác định | 593.40 | |||
1 | Khu phi thuế quan Cửa khẩu La Lay | 50.00 | Đa Krông | ||
2 | Khu dịch vụ tổng hợp dọc sông Hiếu | 4.00 | Đông Hà | ||
3 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch tổng hợp Cửa Tùng | 15.00 | Vĩnh Linh | ||
4 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịchtổng hợp Cửa Việt (tổng diện tích 90 ha; giai đoạn 2011-2015 là 30 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 60 ha) | 30.00 | Gio Linh | ||
5 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch tổng hợp Cang Gián | 50.00 | Gio Linh | ||
6 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch tổng hợp Thủy bạn | 75.00 | Gio Linh | ||
7 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch tổng hợp Giang Hải | 43.00 | Gio Linh | ||
8 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch tổng hợp Gio Hải | 43.00 | Gio Linh | ||
9 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch tổng hợp Cam Thanh | 11.61 | Cam Lộ | ||
10 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịch Nghĩa Hy | 5.00 | Cam Lộ | ||
11 | Khu Thương mại dịch vụ điểm dừng chân Cam Lộ - Túy Loan | 8.00 | Cam Lộ | ||
12 | Khu Thương mại dịch vụ, du lịchtổng hợp Quốc lộ 9 | 10.00 | Hướng Hóa | ||
13 | Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp Quán Ngang (tổng diện tích 22 ha; giai đoạn 2011-2015 là 5 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 17 ha) | 5.00 | Gio Linh | ||
14 | Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp Ngã Tư Sòng (tổng diện tích 18 ha; giai đoạn 2011-2015 là 6 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 12 ha) | 6.00 | Cam Lộ | ||
15 | Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp Thượng xá - La Vang (tổng diện tích 10 ha; giai đoạn 2011-2015 là 2 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 8 ha) | 2.00 | Hải Lăng | ||
16 | Khu Dịch vụ, du lịch Cửa Tùng - Vịnh Mốc (tổng diện tích 174,5 ha; giai đoạn 2011-2015 là 50 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 124,5 ha) | 50.00 | Vĩnh Linh | ||
17 | Khu Dịch vụ, du lịch Rú Lịnh (tổng diện tích 50 ha; giai đoạn 2011-2015 là 10 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 40 ha) | 10.00 | Vĩnh Linh | ||
18 | Khu Dịch vụ, du lịch Vĩnh Kim - Vĩnh Thái (tổng diện tích 150 ha; giai đoạn 2011-2015 là 30 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 120 ha) | 30.00 | Vĩnh Linh | ||
19 | Khu Resort Vĩnh Kim | 50.00 | Vĩnh Linh | ||
20 | Khu Dịch vụ, du lịch sinh thái Trằm Trà Lộc | 10.00 | Hải Lăng | ||
21 | Khu Dịch vụ, du lịch suối khoáng Tân Lâm | 10.00 | Cam Lộ | ||
22 | Khu Dịch vụ, du lịch Làng Vây | 10.00 | Hướng Hóa | ||
23 | Khu du lịch sinh thái thác Ồ Ồ | 10.00 | Hướng Hóa | ||
24 | Khu du lịch quốc tế Khe Sanh (tổng diện tích 49,39 ha; giai đoạn 2011-2015 là 20 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 29,39 ha) | 20.00 | Hướng Hóa | ||
25 | Khu Dịch vụ, du lịch suối khoáng Ka Lu | 10.00 | Đa Krông | ||
26 | Khu Du lịch sinh thái Đa Krông (tổng diện tích 30 ha; giai đoạn 2011-2015 là 10 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 20 ha) | 10.00 | Đa Krông | ||
27 | Khu du lịch La Vang Resort | 2.24 | Quảng Trị | ||
28 | Khu Thương mại, dịch vụ đảo Cồn Cỏ (tổng diện tích 17 ha; giai đoạn 2011-2015 là 7 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 10 ha) | 7.00 | Cồn Cỏ | ||
29 | Trung tâm Thương mại và Hội chợ triển lãm (Bãi Thạch cao cũ đường Lê Duẩn) | 3.00 | Đông Hà | ||
30 | Trung tâm Thương mại và cao ốc (Bến xe cũ đường Lê Duẩn) | 0.55 | Đông Hà | ||
31 | Trung tâm Thương mại và văn phòng Viettel | 0.59 | Đông Hà | ||
32 | Trung tâm Thương mại Bắc Thành cổ | 2.41 | Quảng Trị | ||
XX.2 | Các công trình, dự án khác | 1.70 | |||
XXII | Đất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ | 255.20 | |||
1 | Mở rộng Khu khai thác đá và sản xuất xi măng tại mỏ Tà Rùng | 16.00 | Hướng Hóa | ||
2 | Mở rộng Khu khai thác đá và sản xuất xi măng mỏ Cam Tuyền | 12.00 | Cam Lộ | ||
3 | Mở rộng Khu khai thác đá và sản xuất xi măng tại mỏ Tân lâm | 32.00 | Cam Lộ | ||
4 | Khu khai thác đá và sản xuất xi măng mỏ Hướng Lập | 20.00 | Hướng Hóa | ||
5 | Khu khai thác đá và sản xuất xi măng mỏ Hướng Việt | 8.00 | Hướng Hóa | ||
6 | Khu khai thác phụ gia xi măng mỏ Trung Sơn | 4.00 | Gio Linh | ||
7 | Khu khai thác phụ gia xi măng mỏ Động Tri | 8.00 | Hướng Hóa | ||
8 | Khu vực khai thác phụ gia xi măng mỏ Cam Tuyền | 16.00 | Cam Lộ | ||
9 | Khu khai thác mỏ đá mỏ Vùng Kho, Xa Lăng | 24.00 | Đa Krông | ||
10 | Khu khai thác Sét, cao lanh mỏ Hải Lệ | 6.00 | Quảng Trị | ||
11 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Tân Thành | 6.00 | Hướng Hóa | ||
12 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Hải Chánh | 2.00 | Hải Lăng | ||
13 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Hải Thượng | 3.20 | Hải Lăng | ||
14 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Cam Thanh, Cam An, Cam Hiếu | 4.80 | Cam lộ | ||
15 | Nhà xưởng, bãi chứa nguyên liệu sản xuất gạch Cam Hiếu | 0.80 | Cam Lộ | ||
16 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Triệu Thượng, Triệu Đại | 4.00 | Triệu Phong | ||
17 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Trung Sơn, Gio An | 4.00 | Gio Linh | ||
18 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Vĩnh Long, Vĩnh Chấp | 8.00 | Vĩnh Linh | ||
19 | Khai thác và sản xuất gạch ngói mỏ Sét Linh Đơn | 6.00 | Vĩnh Linh | ||
20 | Krông Klang | 4.00 | Đa Krông | ||
21 | Khai thác cát xây dựng tại mỏ Tân Định | 2.00 | Cam Lộ | ||
22 | Khai thác cát xây dựng tại mỏ Quan Thuế | 8.00 | Đa Krông | ||
23 | Khai thác cát xây dựng tại mỏ Ba Rầu | 4.00 | Đa Krông | ||
24 | Khai thác cát xây dựng tại xã Đa Krông | 4.00 | Đa Krông | ||
25 | Khai thác cát xây dựng tại mỏ 41 | 1.20 | Đa Krông | ||
26 | Các điểm tập kết cát xây dựng tại thị xã Quảng Trị | 2.00 | Quảng Trị | ||
27 | Bãi khai thác cát cát sạn An Đôn, Hải Lệ | 4.00 | Quảng Trị | ||
28 | Các điểm tập kết cát xây dựng tại Đông Hà | 1.20 | Đông Hà | ||
29 | Khai thác cát thủy tinh tại Hải Thọ, Hải Thượng, Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Ba, Hải Lâm, Hải Vĩnh | 16.00 | Hải Lăng | ||
30 | Khai thác cát thủy tinh tại Gio Hải | 4.00 | Gio Linh | ||
31 | Khai thác đá Grannit tại Hướng Phùng, Tân Hợp | 8.00 | Hướng Hóa | ||
32 | Khai thác đá Grannit Hướng Hiệp | 12.00 | Đa Krông | ||
XXIII | Đất đô thị | 4,754.10 | |||
1 | Chuyển xã Tân Thành lên thành phường | 4,572.10 | Hướng Hóa | ||
2 | Mở rộng thị trấn Hải Lăng | 182.00 | Hải Lăng | ||
XXIV | Đất khu du lịch | 895.10 | |||
1 | Khu du lịch Vĩnh Kim - Vĩnh Thái | 200.00 | Vĩnh Linh | ||
2 | Khu du lịch Cồn Cỏ | 20.00 | Cồn Cỏ | ||
3 | Khu du lịch Mỹ Thủy | 112.00 | Hải Lăng | ||
4 | Khu du lịch Triệu Lăng | 4.00 | Hải Lăng | ||
5 | Khu du lịch Triệu An - Triệu Vân | 52.00 | Triệu Phong | ||
1 | Khu du lịch sinh thái Cọ Dầu - Hồ Trung Chỉ | 92.80 | Đông Hà | ||
2 | Khu du lịch sinh thái Khe Mây | 20.00 | Đông Hà | ||
3 | Khu du lịch, dịch vụ hồ Km6 | 8.80 | Đông Hà | ||
4 | Khu du lịch, dịch vụ Lập Thạch (dọc sông Thạch Hãn) | 8.00 | Đông Hà | ||
5 | Khu du lịch, dịch vụ sinh thái Khe Trái | 4.00 | Quảng Trị | ||
6 | Khu du lịch, dịch vụ sinh thái hồ Tích Tường | 1.44 | Quảng Trị | ||
7 | Khu du lịch bàu Trà Lộc, Tằm Lộc | 40.00 | Hải Lăng | ||
8 | Khu du lịch Khe Gió | 80.00 | Cam Lộ | ||
9 | Khu du lịch, dịch vụ suối khoáng Tân Lâm | 4.00 | Cam Lộ | ||
10 | Khu du lịch, dịch vụ sinh thái hồ Ái Tử | 28.00 | Triệu Phong | ||
11 | Điểm du lịch hồ Sắc Tứ | 3.40 | Triệu Phong | ||
12 | Khu du lịch, dịch vụ sinh thái suối nước nóng Đa Krông | 20.00 | Đa Krông | ||
13 | Khu du lịch bản Làng Cát, Spa | 20.00 | Đa Krông | ||
14 | Khu du lịch, dịch vụ suối khoáng Ka Lu | 11.00 | Đa Krông | ||
15 | Khu du lịch Khe Sanh - Rào Quán - Đa Krông | 80.00 | Hướng Hóa, Đa Krông | ||
16 | Khu du lịch sinh thái thác Ồ Ồ | 17.52 | Hướng Hóa | ||
17 | Khu du lịch, dịch vụ hồ Khe Sanh | 4.00 | Hướng Hóa | ||
18 | Khu du lịch, dịch vụ hồ Tân Độ | 4.00 | Hướng Hóa | ||
19 | Khu du lịch sinh thái Làng Vây | 24.00 | Hướng Hóa | ||
20 | Khu du lịch sinh thái thác Khe Xây | 16.00 | Hướng Hóa | ||
21 | Khu du lịch tổng hợp Quốc lộ 9 | 4.14 | Hướng Hóa | ||
22 | Khu du lịch hồ Khe Sanh | 4.00 | Hướng Hóa | ||
23 | Khu du lịch Lâm viên hồ Bảo Đài | 12.00 | Vĩnh Linh |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn